Featured Post

[Đánh Giá] Inmotion Hosting: Dịch vụ chăm sóc khách hàng xuất sắc

Mình đã sử dụng Inmotion Hosting vài năm nay. Từ ngày đầu tiên, mình đã rất ấn tượng với những tính năng như FREE SSD, Unlimited Website, Un...

Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp

Phần I :
1. 職業 (しょくぎょう) shokugyou: nghề.
2. 医者 (いしゃ) isha: bác sĩ.
3. 看護婦 (かんごふ) kangofu: nữ y tá.
4. 看護師 (かんごし) kangoshi: y tá.
5. 歯科医 (しかい) shikai: nha sĩ.
6. 科学者 (かがくしゃ) kagakusha: nhà khoa học.
7. 美容師 (びようし) biyoushi: thợ làm tóc.
8. 先生 (せんせい) sensei: giáo viên.
9. 教師 (きょうし) kyoushi: giáo viên.
10 .歌手 (かしゅ) kashu: ca sĩ.
11. 運転手 (うんてんしゅ) untenshu: lái xe.
12. 野球選手 (やきゅうせんしゅ) yakyuusenshu: cầu thủ bóng chày.
13. サッカー選手 (サッカーせんしゅ) sakka senshu: cậu thủ bóng đá.
14. 芸術家 (げいじゅつか) geijutsuka: họa sĩ.
15. 写真家 (しゃしんか) shashinka: nhiếp ảnh gia.
16. 作家 (さっか) sakka: tác giả/ nhà văn.
17. 演説会 (えんぜつか) enzetsuka: diễn giả/ nhà hùng biện.
18. 演奏会 (えんそうか) ensouka: nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ.
19.演出家 (えんしゅつか) enshutsuka: nhà sản xuất/ giám đốc.
20. 建築家 (けんちくか) kenchikuka: kiến trúc sư.
21. 政治家 (せいじか) seijika: chính trị gia.
22. 警官 (けいかん) keikan/  警察官 (けいさつかん) keisatsukan: cảnh sát viên.
23. お巡りさん (おまわりさん) omawarisan: cảnh sát.
24. コック、シエッフ、調理師 (ちょうりし) chourishi: đầu bếp.
25. 調理長 (ちょうりちょう) chourichou: trưởng bếp.
26. 裁判官 (さいばんかん) saibankan: thẩm phán.
27. 弁護士 (べんごし) bengoshi: luật sư.
28. 会計士 (かいけいし) kaikeishi: kế toán.
29. 消防士 (しょうぼうし) shouboushi: lính cứu hỏa.
30. 兵士( へいし) heishi: lính.
31. 銀行員 (ぎんこういん) gincouin: nhân viên ngân hàng.

Phần II
1. 公務員 (こうむいん) coumuin: công nhân viên chức.
2. 駅員 (えきいん) ekiin: nhân viên nhà ga.
3. 店員 (てんいん) tenin: nhân viên cửa hàng.
4. 会社員 (かいしゃいん) kaishain: nhân viên công ty.
5. 警備員 (けいびいん) keibiin: bảo vệ.
6. 研究員 (けんきゅういん) kenkyuuin: nhà nghiên cứu.
7. 派遣社員 (はけんしゃいん) hakenshain: công nhân tạm thời.
8.秘書 (ひしょ) hisho: thư ký.
9. サラリーマン sarari-man: nhân viên làm công ăn lương.
10. フリーター furi-ta-: nhân viên part-time.
11. オーエル o-eru: nữ nhân viên văn phòng.
12. 俳優 (はいゆう) haiyuu: nam diễn viên.
13. 女優 (じょゆう) joyuu: nữ diễn.
14. 役者 (やくしゃ) yakusha: diễn viên.
15. 映画監督 (えいがかんとく) eiga kantoku: đạo diễn phim.
16. コーチ ko-chi: huấn luyện viên thể dục thể thao.
17. 部長 (ぶちょう) buchou: quản lý/ trưởng phòng.
18. 占い師 (うらないし) uranaishi: thầy bói.
19. 牧師 (ぼくし) bokushi: mục sư/ giáo sĩ.
20. 漁師 (りょうし) ryoushi: người đánh cá.
21. 猟師  (りょうし) ryoushi: người đi săn.
22. 講師 (こうし) koushi: giảng sư.
23. 技師 (ぎし) gishi/ エンジニア enjinia: kỹ sư.
24. 教授 (きょうじゅ) kyouju: giáo sư.
25. 大工 (だいく) daiku: thợ mộc.
26. 探偵 (たんてい) tantei: thám tử.
27. スチュワーデス suchuwa-desu: tiếp viên hàng không.
28. パイロット pairotto: phi công.
29. 機長 (きちょう) kichou: phi hành gia.
30. 不動産業者 (ふどうさんぎょうしゃ) fudousan gyousha: đại lý bất động sản.
31. 記者 (きしゃ) kisha: phóng viên.
32. ジャーナリスト ja-narisuto: nhà báo.
33.農民 (のうみん) noumin: nông dân.
34.無職者 (むしょくしゃ) mushokusha: người thất nghiệp.

Related Posts:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét