Featured Post

[Đánh Giá] Inmotion Hosting: Dịch vụ chăm sóc khách hàng xuất sắc

Mình đã sử dụng Inmotion Hosting vài năm nay. Từ ngày đầu tiên, mình đã rất ấn tượng với những tính năng như FREE SSD, Unlimited Website, Un...

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học


Những từ căn bản:
物質 ぶっしつ: vật chất.
化学式 かがくしき: công thức hóa học.
原則 げんそ: nguyên tố.
原則O げんそ: nguyên tố oxi.
単体 たんたい: đơn chất.
化合物 かごうぶつ: hợp chất.
粒子 りゅし: hạt (proton, notron, electron)

Bảng tên các nguyên tố hóa học:
あえん (Zn): kẽm.
あるごん (Ar): argon.
あるみにうむ (Al): nhôm.
いおう (S): lưu huỳnh.
いっとりうむ (Y): yttrium.
いりじうむ (Ir): iridium.
いんじうむ (In): indium.
うらん (U): uranium.
えんそ (Cl): clo.
おすみにうむ (Os): osmiun.
かどみにうむ (Cd): cadmium.
がりうむ (K): kali.
がりうむ (Ga): gallium.
かるしうむ (Ca): canxi.
きせのん (Xe): xenon.
きん (Au): vàng.
ぎん (Ag): bạc.
くろむ (Cr): crom.
けいそ (Si): silic.
げるまにうむ (Ge): germanium.
こばると (Co): côban.
さんそ (O): oxy.
しゅうそ (Br): brom.
じるこにうむ (Zr): zirconium.
すいげん (Hg): thủy ngân.
すいそ (H): hydro.
すず (Sn):  tin.
せしうむ (Cs): cesium.
せれん (Se): selenium.
たんぐすてん (W): tungtsen.
たんそ (C): các bon.
ちたん (Ti): ti tan.
ちっそ (N): ni tơ.
てつ (Fe): sắt.
どう (Cu): đồng.
なとりうむ (Na): natri.
なまり (Pb): chì.

Tên một số nguyên tố hóa học:
におぶ (Nb): niobium.
にっける (Ni): nicken.
ねおん (Ne): ne on.
はっきん (Pt): bạch kim.
ぱらじうむ (Pd): palladium.
ばりうむ (Ba): bari.
びすます(Bi): bismuth.
ひそ (As): arsenic.
ふっそ (F): flo.
ぷるとうむ (Pu): plutonium.
へりうむ (He): hê li.
べりりうむ (Be): beryllium.
ほうそ (B): boron.
まぐねしうむ (Mg): magie.
まんが (Mn): manga.
もりぶでん (Mo): molybdenum.
ようそ (I): i ốt.
らじうむ (Ra): radium.
らどん (Rn): radon.
りん (P): phốt pho.
ろじうむ (Rh): rhodium.

Một số hợp chất hóa học hay gặp:
あんもにあ (NH3): amonia.
いっさんかたんと (Co): co.
えんかかるしうむ (Cacl2): canxi clorua.
えんかなとりうむ (Nacl): natri clorua.
おぞん (O3): ô zôn.
かさんかすいそ (H2O2): hydrogen chloride.
さんかあるみにうむ (Al2O3): nhôm ôxit.
さんかてつ (Fe2O3): sắt ôxit.
しあんかかりうむ (KCN): potassium cyanide.
しょうさん (HNO3): axit nitrc.
すいさんかかりうむ (KOH): kali hydro axit.
すいさんかなとりう (NaOH): natri hydro axit.
かがくはんのう(化学反応): phản ứng hóa học.
かごう(化合): hóa hợp.
かすいぶんかい(加水分解): phân giải khi cho vào nước.
かでんし(価電氏): electron hóa trị.
かんげん(還元): hoàn nguyên, trở lại như ban đầu.
きあつ(気圧): áp suất khí quyển.
きがす(希ガス): khí hiếm.
きたい(気体): thể khí.
凝固点(凝固点): điểm đóng băng.
けっしょう(結晶): kết tinh.
げんし(原子): nguyên tử.
げんしりょう(原子量): nguyên tử lượng.
げんそ(元素): nguyên tử.
こうぶし(高分子): cao phân tử.
こたい(個体): thể rắn.
さん(酸): axit.
さんか(酸化): oxi hóa.
さんかぶつ(酸化物): oxit.
さんせい(酸性): mang tính axit.
しつりょう(質量): khối lượng.
じゅうでん(充電): nạp điện.
しょうか(昇華): thăng hoa (oxit).
じょうきあつ(蒸気圧): áp suất hơi nước.
じょうたい(状態): tình trạng.
じょうはつ(蒸発): bay hơi.
じょうりゅう(蒸留): ngưng tụ.
しんとう(浸透): thẩm thấu.
しんとうあつ(浸透圧): áp lực thẩm thấu.
ぜったいおんど(絶対温度): nhiệt độ tuyệt đối.
ぜんあつ(全圧): toàn áp.
ちゅうしゅつ(抽出): chiết suất.
ちゅうせいし(中性子): notron.
ちゅうわ(中和): trung hòa.
でんかいしつ(電解質): chất điện giải.
でんきぶんかい(電気分解): điện phân.
でんきょく(電極): điện cực.
でんし(電子): điện tử.
でんり(電離): điện ly.
どういたい(同位体): đồng vị.
ねんしょう(燃焼): đốt cháy.
のうど(濃度): nồng độ.
はんのう(反応): phản ứng.
はんのうねつ(反応熱): nhiệt độ phản ứng.
ふってん(沸点): điểm sôi.

Related Posts:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét