Featured Post

[Đánh Giá] Inmotion Hosting: Dịch vụ chăm sóc khách hàng xuất sắc

Mình đã sử dụng Inmotion Hosting vài năm nay. Từ ngày đầu tiên, mình đã rất ấn tượng với những tính năng như FREE SSD, Unlimited Website, Un...

Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 26. Một số đồ dùng trong gia đình

Pháng chen: PhòngSoa: Đánh, chảiSoa dá: Đánh răngDá soa: Bàn trải đánh răngDá cao: Kem đánh răngBây chự: CốcPấn chự: ChậuXí lẻn pấn: Chậu rửa mặtSu khấu suẩy: Nước xúc miệngMáo chin: Nước xúc miệngXí lẻn: Rửa mặtXí sẩu:...

Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 25. Mua sắm

Sang ten: Cửa hàngSưc chảng: Siêu thịMải: MuaMai: BánHóan: Trả lại, đổiCha cứa: Giá cảChẻn cha: Giảm giáXía chự: DầySoang: ĐôiQuây: ĐắtPhén y: RẻChén sảo: Giảm bớtChinh xai: Rau xanhTheo uây leo: Gia vịSứ phỉn: Thực phẩmPhan:...

Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 24. Ốm đau bệnh tật

Các bộ phận của cơ thểThấu: ĐầuỨa thấu: TránDẻn chinh: MắtỞ tua: TaiBí chự: MũiLẻn: MặtChuẩy ba: MiệngDá chử: Răng lợiSứa: LưỡiXa ba: CằmBúa chự: CổHấu búa: GáyChen bảng: Bả vaiTu chự: BụngSẩu: TayChẻo: ChânTa thuẩy: Bắp...

Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 23. Trang phục

Y phu: Quần áoNán troang: Trang phục namNủy troang: Trang phục nữXi troang: Com lêChân san: Áo sơ miSang y: Áo (nói chung)Toản xiêu: Áo ngắn tayCháng xiêu: Áo dài tayMáo y: Áo lenOai thao: Áo khoácBây xin: Áo may ôY lỉnh:...

Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 22. Thời tiết khí hậu

Then chi: Thời tiếtBỉ: So vớiTrơ: ĐâyXí quan: Thói quen, tập quánHái: VẫnLẩng: LạnhRưa: NóngLéng khoai: Mát mẻNoản hua: Ấm ápChuân then: Mùa xuânXa then: Mùa hèChiêu then: Mùa thuTung then: Mùa đôngTu: ĐộTa cai: KhoảngCao:...

Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 21. Bưu điện

I/ Từ vựngDiếu chúy: Bưu điệnChi: GửiXin: ThưY phâng xin: Một bức thưPính xin: Thư thườngQua hao xin: Thư bảo đảmKhoai xin: Thư nhanhTen bao: Điện báoThia: DánDiếu feo: TemXin phâng: Phong bíChi xin tao oai cúa: Gửi thu...

Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 20. Bao nhiêu ? Bao lâu ? Bao xa ?

I/ Từ vựngTua: Nhiều Sảo: ÍtTa: To, Lớn Xẻo: Nhỏ Cháng: Dài Toản: Ngắn Chiểu: Lâu Doẻn: Xa Chin: GầnCao: Cao Ti: Thấp Hẩn: RấtThai: Quá, rất Thai ta: Quá to Thai doẻn: Quá xa Hẩn chin: Rất gần Hấn xẻo: Rất nhỏII/ Cách hỏi...

Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 19. Lúc nào? Khi nào?

I/ Từ vựngSứ hâu: Lúc, khiSấn mơ sứ hâu? Khi nào, lúc nào Tẻn: GiờChí tẻn: Mấy giờỶ chén: Trước đây Ỷ hâu: Sau này Xen chai: Bây giờMả sang: Ngay lập tứcII/ Mẫu câuChúng ta dùng “ Sấn mơ sứ hâu” với nghĩa “Khi nào, lúc nào”...

Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 18. Cách hỏi phương pháp

I/ Từ vựngChư: Ăn Hưa: UốngChua: Làm (một nghĩa khác là “ngồi”) Sua: NóiChẻng: Nói,giảng Uân: HỏiHuấy tá: Trả lời Chuy: ĐiChẩu: ĐiXỉ: Rửa, giặt Choan: Mặc Tai: Đeo, đemChẩn mơ: Thế nào, làm sao Chẩn mơ dang: Như thế nào?...

Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 17. Lượng từ

I/ Một số lượng từ cơ bảnLượng từ của tháng, tuần là “cưa” Ví dụ: Ý cưa duê; Một thángLẻng cưa duê: Hai tháng Ý cưa xinh chi: Một tuầnLẻng cưa xinh chi: hai tuầnLượng từ của sách, vở,…. là “bẩn”: Cuốn, quyển Ví dụ: Y bẩn...

Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 16. Tôi biết nói một chút tiếng Hoa

I/ Từ vựngHuây: Biết Thinh: Nghe Sua: Nói Chẻng: Nói Tú: ĐọcXỉa: ViếtHan chư: Chữ Hán Tinh li: Khả năng nghe Khấu dủy: Khẩu ngữ Liếu li: Lưu loátCha: KémKhoai: Nhanh Man: ChậmBeo chuẩn: Chuẩn Pha in: Phát âm TủngChinh chụ:...

Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 15. Trạng từ chỉ địa điểm

I/ Giới từ “chai” : ở , tại,“chai” đặt trước một từ chỉ nơi chốn , địa điểm tạo thành trạng ngữ chỉ địa điểm. Trạng ngữ phải luôn được đặt trước động từ trong câu.Chẳng hạn chúng ta muốn nói: “Tôi làm việc ở Công ty Hung...

Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 14. Cách nói giờ

I/ Từ vựngTẻn: GiờPhân trung: PhútXẻo sứ: Tiếng đồng hồ Trung thấu: tiếng đồng hồ Ban: Nửa, rưỡiLẻng: HaiCưa: Cái (lượng từ của Trung thấu và xẻo sứ) Ý cưa xẻo sứ: Một tiếng đồng hồLẻng cưa xẻo sứ: Hai tiếng đồng hồ Xen...

Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 13. Đại từ chỉ thị Đây là và Kia là

I/ Từ vựngTrơ: Đây (chỉ gần) Na: Kia (chỉ xa) Trơ sư: Đây làNa sư: Kia là Su: SáchBẩn chự: Vở ghi Bỉ: BútDoén chu bỉ: Bút biChen chư bỉ: Bút lông Chua chự: BànỶ chự: Ghế Khả: Thẻ CnMúa thua chưa: Xe máy Chẻo tha chưa: Xe...