[ Airdrop ] Đăng ký tham gia làm nhiệm vụ nhận 480 ARTX token ( còn 14h ...
Related Posts:
Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệpPhần I :1. 職業 (しょくぎょう) shokugyou: nghề.2. 医者 (いしゃ) isha: bác sĩ.3. 看護婦 (かんごふ) kangofu: nữ y tá.4. 看護師 (かんごし) kangoshi: y tá.5. 歯科医 (しかい) shikai: nha s… Read More
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩmPhần I1. 牛肉 ぎゅうにく: thịt bò.2. 子牛肉 こうしにく:thịt bê.3. 豚肉 ぶたにく: thịt lợn.4. 鶏肉 とりにく: thịt gà.5. マトン : thịt cừu.6. ラム : thịt cừu non. 7. 鴨肉 かもにく: thịt… Read More
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch1. サ ン グ ラ ス (n). kính mát2.休 む (v) や す む Nghỉ ngơi3. 浜 (n)は まbờ biển4. 砂 浜す な は ま bãi cát (biển)5. 海 (n) う み đại dương… Read More
Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhậtアパート: Chung cư, căn hộ.アルバイト: Công việc bán thời gian.エスカレーター: Thang cuốn.エレベーター: Thang máy.バイク: Xe máy.カーテン: Rèm cửa.ガソリン: Xăng, dầu.ガソリンスタンド: Cây xă… Read More
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa họcNhững từ căn bản:物質 ぶっしつ: vật chất.化学式 かがくしき: công thức hóa học.原則 げんそ: nguyên tố.原則O げんそ: nguyên tố oxi.単体 たんたい: đơn chất.化合物 かごうぶつ: hợp chất.粒子 りゅし:… Read More
0 nhận xét:
Đăng nhận xét