Featured Post

[Đánh Giá] Inmotion Hosting: Dịch vụ chăm sóc khách hàng xuất sắc

Mình đã sử dụng Inmotion Hosting vài năm nay. Từ ngày đầu tiên, mình đã rất ấn tượng với những tính năng như FREE SSD, Unlimited Website, Un...

Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc


1. 羨ましい ( Urayamashi) : Cảm thấy ghen tỵ
2. 恥ずかしい (Hazukashi) : Xấu hổ, đỏ mặt
3. 懐かしい (Natsukashii) : Nhớ nhung ai đó
4. がっかりする (Gakkarisuru) : Thất vọng về ai đó
5. びっくりする (Bikkirisuru) : Giật mình ngạc nhiên
6. うっとりする (Uttorisuru) : Mải mê quá mức
7. イライラする (Irairasuru) : Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn
8. ドキドキする (Dokidokisuru) : Hồi hộp, run
9. はらはらする (Haraharasuru) : Cảm giác sợ
10. わくわくする (Wakuwakusuru) : Ngóng đợi, nóng lòng
11.  嬉しい (Ureshii) : Cảm giác vui mừng.
12.  楽しい (Tanoshii) : Cảm giác vui vẻ.
13.  寂しい (Sabishii) : Cảm giác buồn, cô đơn.
14.   悲しい (Kanashii) : Cảm giác buồn, đau thương
15.  面白い (Omoshiroi) : Cảm thấy thú vị.
16.  羨ましい (Urayamashii) : Cảm thấy ghen tỵ
17.  恥ずかしい (Hazukashi) : Xấu hổ, đỏ mặt
18.  懐かしい (Natsukashii) : Nhớ nhung ai đó
19.  がっかりする (Gakkarisuru) : Thất vọng về ai đó
20.  びっくりする (Bikkirisuru) : Giật mình ngạc nhiên

0 nhận xét:

Đăng nhận xét