111 Câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản sử dụng hàng ngày - Phần 2
Related Posts:
Từ vựng tiếng Nhật về các loại đồ uống1. 飲 み 物 (nomimono): Đồ uống2. 水 (mizu): Nước3. お 湯 (oyu): Nước nóng4. 熱 い 水 ( atsui mizu): Nước nóng5. 温 か い 水(atatakai mizu): Nước ấm6. 生 温 い 水(nama… Read More
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT1. 戻る (modoru): trở về2. 印刷 (insatsu): in ấn, dấu3. 参照 (sanshou): tham chiếu, tham khảo4. 更新 (koushin): gia hạn, đổi mới, cập nhật5. 編集 (henshyuu): bi… Read More
Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn1. 食べ物 / たべもの (tabe mono) : Thức ăn2 . 日本料理 / にほんりょうり (nihon ryouri) : Nấu ăn Nhật, Thực phẩm Nhật Bản3. 朝食 / ちょうしょく (chou shoku) : Bữa ăn sáng4. 朝御飯 … Read More
Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị1. バター( Bataa): Bơ2. マーガリン( Maagarin): Bơ thực vật3. 食用油( Shokuyouyu): Nước tương4. 油( Abura): Dầu5. ピーナッツ油( Piinattsuyu): Dầu phộ… Read More
Từ vựng tiếng Nhật văn phòng1. かいしゃ / 会社 (Kaisha) : Công ty2. かいしゃいん / 会社員 (kaishain) : Nhân viên công ty3. かぶしきがいしゃ / 株式会社 (Kabishiki gaisha) : Công ty cổ phần4. ゆうげんがいしゃ /… Read More
0 nhận xét:
Đăng nhận xét