100 Tính từ tiếng Hàn cho hoạt động hàng ngày và Ví dụ
Related Posts:
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 37. V/A+ 지 않다.( không làm gì đó, không… )Kết hợp với động từ để chỉ dạng phủ định của chủ thể về hành động hay trạng thái phía trước. Nó khôngđược sử d… Read More
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 1 – Đuôi kết thúcXin lưu ý với những bạn mới học tiếng Hàn rằng việc nắm chắc các dạng đuôi kết thúc câu trong tiếng Hàn là vô cùng quan trọng bởi vì nếu các… Read More
Từ vựng tiếng Hàn về các câu thành ngữPhần I :1 가까운 이웃 먼 친척보다 낫다 Bà con xa thua láng giềng gần2 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다 Lời nói chẳng mất tiền muaLựa lời mà nói cho vừa lòng nhau 3 가는 방망이 … Read More
Từ vựng tiếng Hàn về kinh tế thương mạiPhần I :1 가격 수준 mức giá2 가격 인상 요인 các yếu tố gây tăng giá3 가격 책정 định giá4 감소하다 giảm5 개선하다 cải thiện6 개설 은행 ngân hàng mở7 개설하다 mở ( thư tín dụng )8 거래… Read More
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 24. Cấu trúc câu A은/는 B이다, A이/가 B이다cấu trúc này có thể dịch sang tiếng Việt là: A là B,với 이다 là động từ mang ý nghĩa là : “ l… Read More
0 nhận xét:
Đăng nhận xét