100 Câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản sử dụng hàng ngày Full
Related Posts:
Ngữ pháp tiếng Trung hiện đại thường dùng - Phần 1Đây là phần 1 :1. 如果(要是,假如,假设,假使,假若,倘若,倘使)……,就(那么,便)……rú guǒ (yào shì, jiǎ rú, jiǎ shè, jiǎ shǐ, jiǎ ruò, tǎng ruò, tǎng shǐ )… ,jiù (nàme, biàn)…..Nế… Read More
Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 26. Một số đồ dùng trong gia đìnhPháng chen: PhòngSoa: Đánh, chảiSoa dá: Đánh răngDá soa: Bàn trải đánh răngDá cao: Kem đánh răngBây chự: CốcPấn chự: ChậuXí lẻn pấn: Chậu rửa mặtSu kh… Read More
Ngữ pháp tiếng Trung hiện đại thường dùng - Phần 2Đây là phần 2 :1. 为(为了)…… wèi (wèi le) …. để, vì….为了学好汉语,他来到了中国。(Wèi le xué hǎo hàn yǔ, tā lái dào le zhōng guó.)Nó đến Trung Quốc để có thể học giỏi&… Read More
Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 24. Ốm đau bệnh tậtCác bộ phận của cơ thểThấu: ĐầuỨa thấu: TránDẻn chinh: MắtỞ tua: TaiBí chự: MũiLẻn: MặtChuẩy ba: MiệngDá chử: Răng lợiSứa: LưỡiXa ba: CằmBúa chự: CổHấ… Read More
Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 25. Mua sắmSang ten: Cửa hàngSưc chảng: Siêu thịMải: MuaMai: BánHóan: Trả lại, đổiCha cứa: Giá cảChẻn cha: Giảm giáXía chự: DầySoang: ĐôiQuây: ĐắtPhén y: RẻChén … Read More
0 nhận xét:
Đăng nhận xét