Featured Post

[Đánh Giá] Inmotion Hosting: Dịch vụ chăm sóc khách hàng xuất sắc

Mình đã sử dụng Inmotion Hosting vài năm nay. Từ ngày đầu tiên, mình đã rất ấn tượng với những tính năng như FREE SSD, Unlimited Website, Un...

Ngữ pháp tiếng Trung hiện đại thường dùng - Phần 3

Đây là phần 3
1. Tiềm ẩn nguy cơ……
隐伏着。。。危机。。。yǐn fú zhe ….. wēi jī ….
2. Trong lúc nguy cấp
处于危机之中 : chǔ yú wēi jī zhī zhōng
3. Nhẹ thì…. nặng thì…..
轻则。。。重则。。。。qīng zé …. zhòng zé……
4. Thách thức , khiêu chiến với ai
向 + 谁  + 发出挑战 :xiàng + shéi + fā chū tiǎo zhàn
5. Thu hút , hấp dẫn….
引起。。。 兴趣。。。。 yǐn qǐ ….. xìng qù

6. Nhận được sự quan tâm của ai
受/引起。。。 关注 : shòu yǐn qǐ …. guān zhù
7. Thu hút , hấp dẫn sự tò mò của ai đó
引起。。。。好奇 :yǐn qǐ …. hào qí
8. Tận hưởng niềm vui gì….
享受。。。。的乐趣 : xiǎng shòu … de lè qù
9. Tránh được nỗi khổ gì….
免去。。。 之苦。。。 miǎn qù …. zhī kǔ ….
10. Say mê cái gì…
对。。。产生。。。浓厚的兴趣: duì …. nóng hòu ….
11. học tập / làm việc trong điều kiện nào đó
在。。。 条件下。。。:zài …tiáo jiàn xià
12.  Đặt nền móng cho…
为。。。 打下。。。。基础 : wèi … dǎ xià …. jī chù
13.  Rút ra được bài học gì
吸取。。。。 教训 : xī qǔ …. jiào xùn
14. Từ bỏ ý nghĩ … ( ban đầu )
放弃。。。 念头 : fàng qì …. niàn tóu …
15.  Tiễn ai đó…
给 + 谁 + 送行 : gěi + shéi + sòng xíng
Xem lại phần 2
Xem lại phần 1

0 nhận xét:

Đăng nhận xét